Bảng giá Tấm inox – V inox – Hộp inox mới nhất
Thép V inox, Hộp inox, tấm Inox – Công ty IME tự hào là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép không gỉ tốt nhất hiện nay. Khi khảo sát trên thị trường quý khách sẽ bắt gặp nhiều đơn vị cung cấp inox – thép không gỉ với nhiều mức giá khác nhau. Điều này đôi khi làm hoang mang đối với người tiêu dùng. Chính vì vậy trong bảng báo giá thép không gỉ V inox, tấm inox, hộp inox mới nhất. Công ty IME xin được phép thống kê lại giá bán các loại inox phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Qua bảng báo giá này nó sẽ cung cấp cho quý khách những thông tin tham khảo hữu ích. Giúp quý khách chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất.
Thông tin thép V Inox
Thép v inox 304 là sản phẩm hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trên thị trường bởi những ưu điểm và tính năng vượt trội của mình. Thép v inox 304 được ứng dụng sử dụng trong gia công cơ khí, thực phẩm, hóa chất, thủy sản, xi măng, đóng tàu,…
Thanh V inox 304 đang là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng, sản xuất bởi nhiều tính năng vượt trội. Không khó để chúng ta nhận thấy thanh V inox 304 được sử dụng rất nhiều trong gia công cơ khí, nội thất, kiến trúc, thiết bị, đóng tàu…
Bảng giá thanh v inox chấn tốt nhất hiện nay
Quy cách |
Chủng loại | Độ dày | Độ dài |
Đơn giá (VND/kg) |
V 20 x 20 |
SUS 201, 304, 316 | 2.0ly – 3.0ly | 6 M |
45,000 – 62,000 |
V 25 x 25 |
SUS 201, 304, 316 | 2.0ly – 4.0ly | 6 M | 45,000 – 62,000 |
V 30 x 30 | SUS 201, 304, 316 | 2.0ly – 5.0ly | 6 M |
45,000 – 62,000 |
V 40 x 40 |
SUS 201, 304, 316 | 2.0ly – 5.0ly | 6 M | 45,000 – 62,000 |
V 50 x 50 | SUS 201, 304, 316 | 2.0ly – 5.0ly | 6 M |
45,000 – 62,000 |
V 60 x 60 |
SUS 201, 304, 316 | 2.5ly – 5.0ly | 6 M | 45,000 – 62,000 |
V 100 x 100 |
SUS 201, 304, 316 | 2.5ly – 5.0ly | 6 M |
45,000 – 62,000 |
Bảng giá V inox đúc
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ
(vnd/kg) |
20 x 20 x 6000 | 2ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000đ – 90.000đ |
30 x 30 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000đ – 90.000đ |
40 x 40 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000đ – 90.000đ |
50 x 50 x 6000 | 2ly-6ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000đ – 90.000đ |
65 x 65 x 6000 | 5ly-6ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000đ – 90.000đ |
75 x 75 x 6000 | 6ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000đ – 90.000đ |
100 x 100 x 6000 | 6ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000đ – 90.000đ |
Thông số kỹ thuật của thép V inox
- Mác thép: INOX SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 316L
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN
- Kích thước: Xem bảng báo giá
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
- Bề mặt: 2B, No 1
- Ứng dụng: Công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo, khung dầm, đóng tàu,
- Xuất xứ: EU, Japan, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan…
- Gia công: Cắt theo yêu cầu khách hàng
- Đóng gói: Theo kiện, bó, cây hoặc theo yêu cầu khách hàng
Ưu điểm vượt trội của thép v inox 304
Nhờ những ưu điểm nổi bật mà V inox 304 được sử dụng rộng rãi và ngày càng tăng. Những ưu điểm nổi bật có thể kể tới như:
- Thép v inox 304 có khả năng chịu lực tốt. Chúng thường được sử dụng trong sản xuất công nghiệp, xây dựng.
- Thép v inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt, không bị gỉ sét trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.
- Thép v inox 304 có bề mặt sáng, tính thẩm mỹ cao. Chúng cũng được sử dụng trong kiến trúc ngoại thất hoặc nội thất.
- So sánh về chất lượng và thẩm mỹ thì inox 304 vượt trội so với nhiều sản phẩm khác. Giá thành không quá đắt
Thông tin thép hộp Inox
Hộp inox 304 là sản phẩm rất linh hoạt được sử dụng rộng rãi nhất. Nó được sử dụng nhiều, với nhiều loại bề mặt hoàn thiện. Với cấu trúc Austenit của inox 304, sản phẩm cho phép dập uốn sâu mà không cần ủ trung gian.
Với khả năng dễ gia công định hình nên Hộp inox được sử dụng rộng rãi trong kiến trúc, công nghiệp, giao thông vận tải, hàng hải.
Bảng giá hộp inox công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT |
ĐƠN GIÁ (VND/ kg) |
15 x 15 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 20 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
25 x 25 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
70 x 70 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
80 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
100 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
15 x 30 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 40 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 120 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
Bảng giá hộp inox trang trí
Quy cách hộp Inox
|
Độ dày hộp
|
Bề mặt hộp
|
Loại
|
Đơn giá
( Đ/kg)
|
Hộp 12 x 12
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304
|
66.000
|
Hộp 15 x 15
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 |
66.000
|
Hộp 20 x 20
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 |
66.000
|
Hộp 25 x 25
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 |
66.000
|
Hộp 30 x 30
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 38 x 38
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 40 x 40
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 50 x 50
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 60 x 60
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 13 x 26
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 15 x 30
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 20 x 40
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 25 x 50
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 30 x 60
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 40 x 80
|
0,8li – 1,5li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 50 x 100
|
0,8li – 2li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Hộp 60 x 120
|
0,8li – 2li
|
BA
|
Trang trí 304 | 66.000 |
Phân loại hộp inox 304
Có 2 loại inox 304 phổ biến trên thị trường hiện này là inox 304L và Inox 304H
Inox 304L: Là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp). 304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng.
Inox 304H: Là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn. Cả Inox 304L và 304H đều tồn tại ở dạng tấm và ống, nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.
Ưu điểm của thép hộp Inox 304
- Khả năng chịu nhiệt: khả năng chịu nhiệt của inox 304 rất tốt, khả năng chống oxy hóa nhiệt độ lên đến 870 độ C
- Bền bỉ: thép hộp inox là một sản phẩm có độ dẻo, độ bền tuyệt vời, vì vậy nó phù hợp để sử dụng trong nhiều dự án.
- Khả năng chống ăn mòn: thép hộp inox 304 có khả năng chống gỉ, chống ăn mòn, chịu hóa chất. Nó được ứng dụng trong công nghệ thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng …
Thông tin thép tấm inox
Thép tấm Inox 304 có khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều môi trường khí quyển và nhiều phương tiện ăn mòn. Nó có thể bị rỗ và ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua ấm và bị nứt ăn mòn ứng suất trên khoảng 60 ° C. Nó được coi là khả năng chống ăn mòn rỗ trong nước với lượng clorua lên tới khoảng 400 mg / L ở nhiệt độ môi trường, giảm xuống khoảng 150 mg / L ở 60 ° C. 304 thép không gỉ cũng rất nhạy cảm ở nhiệt độ phòng đến thiosulfate anion được phát hành bởi quá trình oxy hóa của pyrit (như gặp phải trong hệ thống thoát nước mỏ axit ) và có thể trải nghiêm trọng rỗ ăn mòn vấn đề khi tiếp xúc gần gũi với pyrit – hoặc sulfide -rich đất sét nguyên liệu tiếp xúc với oxy hóa.
Bảng giá tấm inox 304
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly |
BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly |
2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu |
70.000 |
3 ly tới 6 ly |
No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu |
55.000 |
13 ly tới 75 ly |
No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
Thông số kỹ thuật thép tấm Inox
Với đa dạng chủng loại về độ dày Tấm inox từ 0.4mm đến 50ly đến khổ rộng 1000mm, 1200mm, 1500mm.
- Mác thép : inox 304, 304L
- Tiêu chuẩn : ASTM
- Bề mặt : 2B/No1
- Chiều dài : 2400mm, 3000mm, 6000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Khổ rộng : 1200up, 1500up
- Độ dày : 3.0mm – 5mm – 8mm – 10mm – 12mm đến 20mm hay 25mm, 30mm.
- Tình trạng: Hàng có sẵn
- Tiêu chuẩn đóng gói: PVC, pallet gỗ hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Xuất xứ :
- Châu Á: Posco (Hàn Quốc), Bahru (Malaysia), Hyundai (Hàn Quốc), Tisco, YYS (Đài Loan).
- Châu Âu: Outo Kumpu ( Phần Lan), Acerinox ( Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Phi).
- Columbus – Nam Phi
- Chất lượng: Hàng loại 1
- Thanh toán mua hàng : Tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Thông số của tấm inox 304 Cán nguội có bề mặt 2B/HL/BA/No4/No8
Ưu điểm vượt trội của tấm inox 304
- Tính chống ăn mòn cao : tấm thép không gỉ SUS 304 không bị ảnh hưởng khi tiếp xúc với các loại hóa chất. Nó được sử dụng nhiều trong chế biến thực phẩm, đồ gia dụng.
- Khả năng chịu nhiệt tốt : qua thực tế sử dụng thì tấm inox 304 chống oxi hóa ngay cả với nhiệt độ cao lên đến 870 độ C. Nếu tiếp tục bị gia nhiệt thì ưu điểm chịu nhiệt của nó vẫn được phát huy lên mức 925 độ C.
- Khả năng tạo hình gia công: tấm inox dễ dàng được sử dụng dập uốn tạo hình mà không cần gia nhiệt. Khả năng hàn của sản phẩm cũng tuyệt vời.
- Tính chất cơ học và vật lý : inox 304 từ tính của nó rất thấp và gần như là không có. Nhưng khi sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp, lạnh thì từ tính lại mạnh, còn trong môi trường cao thì không có từ tính.
- Dễ vệ sinh, làm sạch : đặc điểm nổi bật của inox 304 là sáng bóng, không bị oxy hóa, vì vậy rất dễ để vệ sinh làm sạch. Bạn chỉ cần lau chùi bằng vải mềm hoặc xịt nước là sản phẩm đã trở lên sạch sẽ, sáng bóng.
>>> Tham khảo thêm: Bảng giá lưới mắt cáo
Sản phẩm thanh V Inox, Hộp Inox, Tấm inox chất lượng và uy tín tại IME
IME tự hào là thương hiệu phân phối thanh V Inox hàng đầu, được tin tưởng bởi người tiêu dùng.
- Luôn đặt chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
- Gía thành cạnh tranh nhất, thanh toán linh hoạt
- Vận chuyển và giao hàng tận nơi nhanh chóng, đúng hẹn.
- Sản phẩm chất lượng được nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín quốc tế, đa dạng từ mẫu mã đến kích thích phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên luôn sẵn lòng tận tâm tư vấn 24/7.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TM DV TV KỸ THUẬT IME
- Địa chỉ: 16/2H, Đoàn Nguyễn Tuấn, Ấp 2, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
- Hotline: 0938 38 59 57
- Email: imecomtech@gmail.com